Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ U Minh 10, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ 10 Tính Dũng 22, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS 10 Vấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1898, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C 10 Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI TỚI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO TỚI, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tới, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tới, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG TỚI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG TỚI, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà