Nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Khoa, nguyên quán Hương Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Khoa, nguyên quán Ninh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Khoa, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Khoa, nguyên quán Tân Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Khoa, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Khoa, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bách Khoa, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Khoa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 24/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Khoa, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 28/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Khoa, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị