Nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mùi, nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam phong - Phú Yên
Liệt sĩ Mùi Văn Cầu, nguyên quán Nam phong - Phú Yên hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mùi, nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Mùi, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Mùi, nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh