Nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hồng Hà, nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thuận - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hồng Hà, nguyên quán Đồng Thuận - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1949, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Hồng Hà, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1969, hi sinh 3/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Hà, nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đình lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Hồng Giang, nguyên quán Đình lập - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh