Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Xuyên Huy, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 15/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Huy Chiêu, nguyên quán Đồng hồ - Sông Hồng - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Huy Chiểu, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái thuận - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Huy Đáp, nguyên quán Thái thuận - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Huy Dốn, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truy An - Chương Mỹ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Huy Đống, nguyên quán Truy An - Chương Mỹ - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Hạnh, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Huy Hạnh, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Nghĩa - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Huy Hiệp, nguyên quán Liêm Nghĩa - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị