Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Sỹ Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Sỹ Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Sỹ Khoáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Sỹ Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Sỹ Nông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Canh - Huyện Vân Canh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau