Nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Trọng Hà, nguyên quán Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà (Phạm) Văn Trọng, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Trọng, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Phú - Ý yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Trọng Được, nguyên quán Yên Phú - Ý yên - Hà Nam Ninh hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điền Hà - Bá Thước Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Hào, nguyên quán Điền Hà - Bá Thước Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Nụ, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Trọng Quang, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Sơn, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lợi - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trọng Thông, nguyên quán Đông Lợi - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh