Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Khoản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi khoản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Khoản, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Khoản, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Khoản, nguyên quán Thụy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoản, nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Khoản, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 23/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoản, nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Khoản, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khoản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa