Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Nam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Kim Nam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Nguyễn Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Nghi, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Nghi, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Nghi, nguyên quán Dân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang