Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đình Chưởng, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đình Điện, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nậm Giải - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Đình, nguyên quán Nậm Giải - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Động, nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Hà, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hà, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đình Hà, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh