Nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân An, nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân An, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân An, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân An, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân An, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Xuân An, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Thiệu Phú - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Phú thọ - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân An, nguyên quán Đội 4 - Phú thọ - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân An, nguyên quán Xuân Lộc - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai