Nguyên quán Đa Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Đa Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cung Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Cung Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiền, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiền, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiền, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Xuân Hiền, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Xuân Hiền, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thắng - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Hiền, nguyên quán Hùng Thắng - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh