Nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đại đồng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hán Văn Hậu, nguyên quán đại đồng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 6 - Văn Lương - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Khoa, nguyên quán Đội 6 - Văn Lương - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1962, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hán Văn Lợi, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hán Văn Phượng, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Thiên, nguyên quán Hà Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn dền - Gia Thánh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Văn Xuân, nguyên quán Thôn dền - Gia Thánh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Văn Duyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh