Nguyên quán Đông An - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Oanh, nguyên quán Đông An - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Oanh, nguyên quán Thuận Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Công - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Tây Công - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Thọ Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Lê - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Chí Lê - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 31/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Tiền hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Đồng Tiến - Tiền hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dài Tiến - Nam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Oanh, nguyên quán Dài Tiến - Nam Dương - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng ngọc oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại -