Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Văn Cứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Trợ, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hiệp - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trợ, nguyên quán Đức Hiệp - Củ Chi - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Thi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trợ, nguyên quán Lê Thi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trợ, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Quán Khánh - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Trợ, nguyên quán Tân Quán Khánh - Châu Thành - Sông Bé hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai