Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đồng, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đồng Phụ, nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đồng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đồng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đồng Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đồng Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 192, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội