Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thạnh - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ ĐÌNH NHUẬN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Đình Bộ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 03/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Cẩm, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị