Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Đinh, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Dụ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Dụng, nguyên quán Sơn Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Dương, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 20 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Công Hải, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Công Hợi, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Công Kiệm, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Công Kiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Công Lung, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 25419, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Công Minh, nguyên quán Kỳ Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1942, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước