Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giả, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 18/10/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giả, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giả, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Giả, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Giả, nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Giả, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giả, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1913, hi sinh 18/10/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Giả, nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Giả, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giả, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị