Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hách, nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Cao Hách, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hách, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hách, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hách, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hách, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thái Hách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hách, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 25/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Hách, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị