Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Sen, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Sửu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Hữu Sửu, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Tâm, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Tâm, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hồ Hữu Thai, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Thìn, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Thúc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị