Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hồ, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 2/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Hoàng Hoa, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phi Hoàng, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Đức Ninh - Thuận Hải
Liệt sĩ Hồ Tuấn Hoàng, nguyên quán Nam Sách - Đức Ninh - Thuận Hải hi sinh 21/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Hoàng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kinh Giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Hồ Hơi, nguyên quán Kinh Giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Hoàng Mai, nguyên quán Long An hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàu Hàm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Hoàng Minh, nguyên quán Bàu Hàm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phi Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh