Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1993, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Giao, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Trì - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Kim Liên, nguyên quán Thạch Trì - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Hồng - Thanh Miễn - Hải Dương
Liệt sĩ Hồ Kim Mùng, nguyên quán Lam Hồng - Thanh Miễn - Hải Dương hi sinh 7/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Sanh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Sơn, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Kim Sơn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Tồn, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 10/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An