Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phãm Văn Gan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Gan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 25/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Gan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Gan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Gan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Gan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Gan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Gan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Kỳ Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Công Minh, nguyên quán Kỳ Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1942, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước