Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Tây trạch - Xã Tây Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 18/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam