Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Nghiệp, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Nghiệp, nguyên quán Thuận Hải, sinh 1954, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NGHIỆP, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ NGHIỆP, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Nghiệp, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Nghiệp, nguyên quán Thuận Hải, sinh 1954, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh