Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Như Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Như Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Như Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hải Châu, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21 - 8 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Châu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 19 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Văn Châu, nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An