Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Diến, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Diến, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Diến, nguyên quán Đức Bác - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Diến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diến An, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diến, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trạch - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Đình Diến, nguyên quán Đông Trạch - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 09/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bằng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Diến, nguyên quán Hữu Bằng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị