Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Hạch, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 27/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Não, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nguyên, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tiền - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nhâm, nguyên quán Thanh Tiền - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nho, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Quán, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Quang, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khu Vực 1 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Quang, nguyên quán Khu Vực 1 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Sáu, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước