Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐÀI, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 19/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đài, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 13 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đài, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 24 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đài, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đài, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị