Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lào, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lào Đức Mậu, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Lào, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 07/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Lào, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lào, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 31 - 12 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lào, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước