Nguyên quán Hợp thịnh - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Cừ, nguyên quán Hợp thịnh - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 24/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Cừ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ng? Lão ứng Hòa - Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Ng? Lão ứng Hòa - Hà Tây - Hà Tây, sinh 7/1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu văn Cừ, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cừ, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cừ, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị