Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Hứa Văn Mười, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Thuận
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Thuận, sinh 1954, hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH VĂN MƯỜI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 10/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười Hai, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 29/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang