Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Lập, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thạch, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 13/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Núi Sập - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Núi Sập - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn A, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hồ Văn An, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1946, hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Ang, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Văn ánh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Ba, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 14 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị