Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ ấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 28/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Nhất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Liền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng đông - Xã Quảng Đông - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình