Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Truy Uý - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Truy Uý - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Hải, nguyên quán Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Hải, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Hồng Hải, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Hải, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hồng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hồng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang