Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tiến, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Đình Tiến, nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cù Đình Tiến, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tiến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Tiến, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Tiến, nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam hi sinh 04/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 4/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An