Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Hồ - Thị trấn Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đắc Vẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đắc Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Hoàng Thắng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Cao Thắng, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 02/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Công Thắng, nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Công Thắng, nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Thắng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Đức Thắng, nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh