Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Hồ - Thị trấn Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đắc Vẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Danh Vinh, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hồng Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vinh, nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Vinh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửu Nam - TP.Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phúc Vinh, nguyên quán Cửu Nam - TP.Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị