Nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dy, nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Ngọc Dy, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dy, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dy, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhu Dy, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dy, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vương Văn Dy, nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Bằng hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dy, nguyên quán Trần Phú - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Dy, nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai