Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Nhắc, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Nhu, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Quang, nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Thiệu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng khắc Toản, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Trợ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 25/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vinh, nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vương, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh