Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Mô, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Mô, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An hi sinh - /3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Hà Đình Mô, nguyên quán An Nhơn - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Mô, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Vân - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mô, nguyên quán Hồng Vân - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Mô, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Mô, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị