Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Giáo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 28 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. GIÁO, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Giáo, nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Giáo, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 01/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Giáo, nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Giáo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Giáo, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần giáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Giáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -