Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Như Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lập Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng ái Nghĩa, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng H Nghĩa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngô, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 20/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Cần, nguyên quán Nam tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Chí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị