Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lập Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Như Chủ, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Chương, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 2/5/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Cung, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Hạnh, nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai