Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Hoàng Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Phú, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiều bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Chắt, nguyên quán Kiều bài - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Phú Phúc, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 17 Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Tài, nguyên quán Số 17 Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Phú Thọ, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Phú, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 26 - 4 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Phú, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Phú, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị