Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phiến, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Phiến, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Phiến, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Phiến, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Phiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Cổ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Thái Cổ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Phú Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 21/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiến, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1944, hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh