Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thị Xuân, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 12/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Bôn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Cả, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Con, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hoàng Thị Điệp, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Diệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 19 - 08 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị