Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuộc, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuộc, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Điền - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuộc, nguyên quán Nam Điền - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Đạo - Trung Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuộc, nguyên quán Trung Đạo - Trung Hưng - Hải Hưng hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuộc, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Thuộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Bá Thuộc, nguyên quán Tam Hải - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1917, hi sinh 9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuộc, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Thuộc, nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuộc, nguyên quán Tú Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị