Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Phỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 9/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 1/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Trung, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 17 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kiên Trung, nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Trung, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trung, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 8 - Hàn Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Quang Trung, nguyên quán 8 - Hàn Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước